Tổng đài SIEMENS HiPath 1150 06 trung kế và 34 thuê bao
  • 1
  • 2
  • 3
06 trung kế và 34 thuê bao
[0 voted]

Tổng đài siemens hipath 1150-6-34

  • {Giá: Liên hệ}
  • Model: HiPath 1150-6-34
  • Hãng sản xuất: Siemens - Đức
  • Nhà cung cấp: VCTEL
  • Trọng lượng: 4.25 KG
  • Bảo hành: 13 tháng
  • Kích thước: 475mm / 370mm / 100mm
  • - 01 Khung chính 04 khe cắm, tích hợp sẵn 2CO/10Ext, thiết bị trả lời tự động (DISA), hiển thị số gọi đến (CID), chuyển fax tự động, hội nghị 08 bên, Account Code, ISDN, E1.
    - 02 Card EB2/06 mở rộng 2 trung kế và 06 máy nhánh
    - 01 Card BE0/12 mở rộng 12 thuê bao

  • Printer   Email  Add favorites    Rss
Hệ thống tổng đài nội bộ thích hợp nhu cầu doanh nghiệp
Bạn đang quản lý một doanh nghiệp hay một nhà xưởng? Bạn là một bác sỹ hay là nhà quản lý một dây chuyền sản xuất? Bạn có một lượng khách hàng lớn mà bạn chỉ biết qua điện thoại, bạn luôn cần gọi cho các bệnh nhân của bạn hoặc thường xuyên lien lạc với nhà cung cấp của bạn? Trong tường hợp này thì bạn cần có một hệ thống tổng đài nội bộ hoàn chỉnh, hiện đại và phù hợp vớ tầm quy mô của công ty bạn. Với Hipath 1100 của Siemens, bạn có một giải pháp hoàn hảo.
Hipath 1100 là dòng sản phẩm tổng đài công năng cao, bao gồm 3 loại tổng đài, dung cho doanh nghiệp có lượng sử dụng lên đến 140 máy nhánh. Với hỗ trợ ADSL, Hipath 1100 mang đến cho bạn một công nghệ truyền thông tiên tiến. Các tính năng có sẵn, chẳng hạn CLIP làm cho hệ thống linh hoạt hơn. Hipath 1100 là giải pháp tối ưu hoá chi phí đầu tư, không chỉ thấp về giá thành mà còn rất thuận tiện, dễ dàng trong việc lắp đặt và vận hành. Việc lắp
đặt và quản lý rất đễ dàng nhờ công cụ chạy trên hệ điều hành Windows. Các phiên bản phần mềm có thể cập nhật miễn phí từ Internet. Có thể kết nối dễ dàng các ứng dụng khác nhau thông qua cổng V.24. Và nếu nhu cầu của bạn thay đổi? Không có vấn đề gì – Hipath 1100 luôn luôn thích hợp, bạn có thể dễ dàng chuyển thành hệ thống ISDN. Hipath1100 có nhiều Modules khác nhau có thể đáp ứng mọi nhu cấu của doanh nghiệp bạn, từ 8 đến 140 máy nhánh.
HiPath 1100 – Các tính năng nổi trội
· Tích hợp điện thoại viên tự động 6 kênh và 8 kênh.
· Tích hợp nhận xung đảo cực.
· Tích hợp hiển thị số chr gọi (CLIP)
· Hỗ trợ điện thoại OptiPoint 500
· Hỗ trợ hộp thư thoại .
· Hỗ trợ hội nghị 8 bên.
· Hỗ trợ tới 500 mã số cá nhân.
· Hỗ trợ tự động sử dụng dịch vụ VoIP.
· Hỗ trợ kết nối mạng LAN.
· Hỗ trợ SNMP.
· Hỗ trợ giao diện mở TAPI.
HiPath 1100 – Các tính năng thoại cơ bản
· Cài đặt dịch vụ cho người dung ở chế độ đêm (khác với trong giờ làm việc).
· Chọn nhà cung cấp đường truyền thoại.
· Phát cảnh báo.
· Đối chiếu số gọi đến với danh sách gọi tắt của hệ thống.
· Chuyển thoại tự động với lời thong báo.
· Tự động Tắt/Mở chế độ gọi rảnh tay trên điện thoại số (key phone)
· Điện thoại giám sát từ ngoài vào.
· Gọi lại khi đang bận hay không trả lời.
· Chặn cuộc gọi mặc định.
· Tự động chuyển cuộc gọi trong nội ra bên ngoai.
· Giữ cuộc gọi.
· Gọi nhóm.
· Trả lời giúp cuộc gọi : nhóm/chọn lựa.
· Hiển thị số gọi đến.
· Giao tiếp với máy tính thong qua chuẩn V2.4
· Điện thoại hội nghị.
· Gọi tư vấn bàn chuyển thoại.
· Chuyển thoại tự động.
· Chế độ bận.
· Gọi bằng tiếp số cuối DTMF.
· Khoá điện thoại.
· Gọi số khẩn.
· Kiểm tra tín hiệu Fax
· Ngăn số gọi ra.
· Chuyển cuộc gọi ra ngoài đài
· Hiển thị tên máy nhánh (key phone)
· Tín hiệu chuyển thoại trên trung kế.
· Nhóm liên tụ.
· Lập trình các phím trên điện thoại số (key phone)
· Danh sách cuộc gọi.
· Nhạc chờ.
· Gọi lại
· Lập trình từ xa
· Tính năng kích hoạt rơ-le điện.
· Số gọi tắt cho toàn hệ thống (90 số x mỗi số dài 30 số).
· Tính năng thư ký/giám đốc.
 
Điều kiện môi trường
Hoạt động
Di chuyển
Kho
Nhiệt độ (0C)
360mm / 288mm / 64,4mm
470mm / 370mm / 100mm
420mm / 394mm / 498mm
Độ ẩm
60%
90%
5% to 95%
Cấu hình hệ thống linh hoạt
Loại tổng đài
Trung kế analogue
Máy nhánh

 

 

 
Min
a/b
c/d3
UPoE
1120
2-6
8-16
4
4
1150
2-16
10-50
8
8
1190
8-32
10-140
8-24
8
Loại tổng đài
ISDN
ADSL
Trung kế số TME1
EVM baby board
1120
2
1
-
1
1150
2-10
1
20
1
1190
2-10
1
45
1
Chi tiết kỹ thuật của hệ thống Hipath 1100
Thông số
Hipath 1120
Hipath 1150
Hipath 1190
Kíc thước cơ bản

 

 

 
Rộng/Sâu/Cao
360mm / 288mm / 64,4mm
470mm / 370mm / 100mm
420mm / 394mm / 498mm
Trọng lượng
1.2 kg
4.25 kg
22.5 kg
Nguồn (PSU) – Dây cáp nguồn
110/127V: S122-X7646-X100
230V: S30122-X7646-X
S30122-K7642-X1
S30122-K7642-X
Nguồn dđện vào hệ thống
220V/12mA
127V/331Ma
110-230V, Fullrange/1.5A
110-230V, Fullrange/1.5A
Tần số hoạt động
50/60Hz
50/60Hz
50/60Hz
Điện áp trên dây gọi
40Vms(50/60Hz)
50VAC+ (50 VDC/2) + 26.0 VDC
0.13 A/25Hz
50VAC+ (50 VDC/2) + 26.0 VDC
0.13 A/25Hz

 

 


Để biết sản phẩm cùng loại của cấu hình này quý khách vui lòng liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn trực tiếp

  • Cấu hình
  • Khả năng mở rộng
  • Cấu hình khung chính ban đầu
  • Tổng sô khe cắm card
  • Kích thước ( Dài / Rộng / Cao)
  • Trọng lượng
  • Điện thoại viên tự động( DISA)
  • Chức năng chuông cửa/ mở cửa
  • Điều chỉnh thời gian Flash riêng cho từng máy
  • Gọi thẳng ra ngoài không qua đầu 9
  • Khóa thuê bao
  • Thiết lập số điện thoại khẩn cấp
  • Mã chiếm đường riêng cho từng trung kế
  • Nhạc chờ
  • Nhóm Pickup
  • Nhóm Rung chuông đồng thời
  • Nhóm rung chuông lần lượt
  • Tự động đổ chuông máy lễ tân khi bấm nhầm số, máy bận hoặc không nhấc máy
  • Đánh số máy lẻ linh hoạt
  • Thông báo cuôc gọi đến
  • Dễ dàng chuyển cuộc gọi
  • Nhóm các đường trung kế
  • Đàm thoại hội nghị 8 bên
  • Hỗ trợ ngôn ngữ đa phương tiện
  • Cài đặt lập trình qua PC
  • Khoá máy / Mở máy
  • Tính năng Baby Phone
  • Đổ chuông theo nhóm
  • Ghi chi tiết thông báo (SMDR)
  • Dịch vụ báo thức
  • Chế độ ngày / đêm
  • Hạn chế cuộc gọi
  • Nhóm phân phối cuộc gọi (UCD)
  • Nhóm người sử dụng
  • Hiển thị số gọi đến tới từng máy lẻ (CLIP)
  • Hộp thư thoại Voice Mail
  • Acount Code
  • Tự động gọi lại số vừa gọi ( Redial )
  • Chức năng giữ cuộc gọi (hold)
  • Lựa chọn kiểu quay số
  • Dịch vụ không quấy rầy (DND)
  • Bàn điều khiển
  • Nghe trộm, nghe xen
  • Hạn chế thời gian gọi.
  • Phím Linh hoạt DSS
  • Tính năng thuê bao kỹ thuật số
  • Tính cước có sử dụng phần mềm
  • Cổng CD cho máy Key Phone
  • Cổng CD 16
  • Cổng Serial
  • Cổng USB
  • TFE ( Entrance telephone )
  • Kết nối điện thoại số 2 dây Upo 4
  • Kết nối điện thoại số 2 dây Upo 8
  • Nhận biết xung đảo cực
  • Chức năng báo lại khi đường dây rỗi
  • Khoá thuê bao từ xa
  • Đổ chuông trễ
  • Lớp dịch vụ hạn chế ( COS )
  • Cuộc gọi chờ
  • Sử dụng bàn điều khỉên điện thoại viên
  • Tính năng Voice IP
  • Cổng thêm thiết bị kỹ thuật sô ( XPD )
  • Modem kết nối lập trình từ xa
  • Trung kế E1, T1
  • Quay sô tắt với danh bạ sẵn có
  • Đổ chuông phân biệt ( Gọi nội bộ và từ ngoài vào )
  • Chuyển nguồn khhi mất điện ( Backup )
  • Tự động chèn 171,178
  • Ghi âm cuộc điên thoại
  • Tai nghe điện viên có dây và không dây
  • Gọi điện thoại quốc tế giá rẻ
  • Gọi di động, liên tỉnh giá rẻ
  • Kết nối các chi nhánh trong nước và quốc tể ( Networking )
  • Kết nối máy điện thoại hội nghị họp giữa các chi nhánh
  • Kết nối điện thoại không dây cự ly gần và xa
  • Thiết lập trung tâm dịch vụ khách hàng ( Callcenter)
  • Thiết lập mạng tổng đài không dây
  • Điện thoại hội nghị truyền hình trực tuyến không dây
  • Kết nối với hệ thống loa ngoài ( Paging)
  • Kết nối nhạc chờ ngoài
  • Kết nối Camera IP giám sát từ xa
  • Kết nối hệ thống chống sét đường nguồn và trung kế của tổng đài
  • Kết nối thiêt bị thông tín hiệu thoại khi tổng đài điện thoại mất điện
  • Kết nối hệ thống giám sát cuộc gọi vào và ra
  • Kết nối máy điện thoại có hình
  • Kết nối chuông kích tiếng
  • Kết nối hộp Postef bưu điện
  • Kết nối hộp diêm chống sét chống nhiễu
  • Kết nối mạng LAN
  • Kết nối thiêt bị ghi âm và trả lời tự động khi vắng mặt
  • Kết nối máy FAX giấy nhiệt, giấy thường, laser,đa chức năng
  • Kết nối hệ thống truyền hình cáp, truyền hình vệ tinh, truyền hình kỹ thuật số mặt đất
  • Kết nối hệ thống báo động, báo cháy, báo trộm
  • Dịch vụ bảo hành tại địa điểm
  • Dịch vụ bảo trì bảo dưỡng hệ thống tại địa điểm
  • Dịch vụ sửa chữa thiết bị
  • Dịch vụ thanh lý tổng đài đã qua sử dụng
  • Dịch vụ vận chuyển đến địa điểm giao nhận
  • Tư vấn sử dụng dịch vụ giá trị gia tăng thuê bao bưu điện
  • Tư vấn thiết kế và lắp đặt hệ thống
  • Tư vấn giải pháp thoại và viễn thông
  • Truyền dẫn không dây viba
  • Tính năng bộ đàm điện thoại
  • Kết nối mạng LAN & ADLS
  • TEM1 ( 20 kênh )
  • TEM1 ( 45 kênh )
  • Kết nối 1 cổng ISDN 2
  • Kết nối 1 cổng ISDN 5
  • Điện áp nguồn yêu cầu
  • Hoạt động tại tần số nguồn điện
  • Tỷ lệ điện áp ra
  • Điện áp khi có cuộc gọi
  • Thời gian chờ quay số
  • Điện trở cách ly giữa 2 dây, và giữa các dây với đất
  • Phát hiện RMS các cuộc gọi vào
Số lượt xem sản phẩm: 2272, Ngày cập nhật cuối cùng: 7/15/2013