+ Hỗ trợ 2 số điện thoại VOIP - tài khoản gọi. (chuẩn SIP2.0). Thực hiện 2 cuộc goi đồng thời qua 2 cổng Phone 1 và Phone 2.
+ Giao tiếp với mạng Internet hoặc Router chuẩn RJ45.
+ Chuyển đổi VOIP à PSTN RJ11.
+ Miễn phí đăng ký số điện thoại Mỹ. - Gọi giữa thiết bị hoàn toàn miễn phí, - Chất lượng đàm thoại cực rõ.
+ Cài đặt trên giao diện web và tương tác giọng nói.
Đặc tính kỹ thuật:
- Hỗ trợ giao thức SIP (RFC 3261, 2543)
- Hỗ trợ codec G.711a,u/G.723.1/G726/G729/GSM
- Hỗ trợ AGC(Auto Gain Control)
- Hỗ trợ VAD (Voice Activity Detection)
- Hỗ trợ PPPoE, STUN, DHCP, NAT
Các chức năng chính:
* 2 cổng RJ11 Phone 1 & Phone 2 đưa ra ngoài sử dụng trực tiếp 2 số điện thoại VOIP.
* 1 cổng RJ45.
* Lắp đặt vào Tổng đài điện thoại analog thông thường qua cổng FXS cho phép các máy lẻ trong tổng đài có thể truy xuất vào để gọi điện thoại quốc tế giá rẻ.
* Bảo mật bằng mật khẩu do khách hàng tự thiết lập.
* Hỗ trợ giao thức SIP2.0 nên người sử dụng có thể đăng ký một SIP account ở một SIP Provider nào đó là có thể thực hiện các cuộc gọi VoIP., đăng ký số điện thoại Mỹ tại www.sipphone.com hoặc www.libretel.com
* Thực hiện thoại hội nghị 3 bên
* Ngày giờ hệ thống cập nhật tự động.
* Chế độ giữ cuộc gọi (hold/resume)
* Chế độ cuộc gọi chờ (Call waiting)
* Caller-ID presentation
* Chế độ từ chối cuộc gọi (DND)
* Call return Call back on busy
* Call blocking
* Distinctive ringing
* Speed dial of 8 numbers
* Music on hold client
* Flexible dial plan support with interdigit timers and IP dialing
* Attenuation/gain adjustments
* Polarity control
Và nhiều chức năng khác nữa nếu được dịch vụ hoặc tổng đài IP hỗ trợ.
Networking
- Tự động cấu hình địa chỉ Ip qua DHCP
Management
- Cấu hình trên giao diện Web
Cấu hình bằng phím bấm điện thoại tương tác bằng giọng nói
Kết nối ATA Linksys: Step 1. Trực quan hình ảnh kết nối ATA Linksys tới Internet.
Cắm jack line điện thoại analog tới các cổng “Phone 1” và “Phone 2”
Cắm jack đầu cáp mạng vào cổng RJ45 của ATA Linksys để kết nối vào router hoặc kết nối mạng Internet
Kết nối dây cấp nguồn từ Adapter tới ATA Linksys.
* Bảng cước các vùng gọi phổ biến sử dụng thẻ iFone:
Quốc gia
|
Vùng
|
Giá cước VNĐ/phút
|
Thời lượng gọi (phút)
|
Thẻ 30.000 VNĐ
|
Thẻ 53.000 VNĐ
|
Thẻ 100.000 VNĐ
|
AUSTRALIA
|
Proper
|
382
|
72
|
127
|
238
|
BELGIUM
|
Proper
|
520
|
53
|
92
|
172
|
CANADA
|
Proper
|
282
|
97
|
172
|
322
|
CHINA
|
Proper
|
445
|
62
|
110
|
204
|
CHINA
|
Mobile
|
445
|
62
|
110
|
204
|
DENMARK
|
Proper
|
400
|
68
|
121
|
228
|
FRANCE
|
Proper
|
318
|
86
|
152
|
286
|
GERMANY
|
Proper
|
356
|
77
|
136
|
256
|
HONGKONG
|
Proper
|
382
|
72
|
127
|
238
|
HONGKONG
|
Mobile
|
345
|
79
|
140
|
264
|
IRELAND
|
Proper
|
364
|
75
|
133
|
250
|
ITALY
|
Proper
|
491
|
56
|
99
|
186
|
JAPAN
|
Proper
|
591
|
46
|
82
|
154
|
MALAYSIA
|
Proper
|
445
|
62
|
110
|
204
|
NETHERLANDS
|
Proper
|
445
|
62
|
110
|
204
|
NEW ZEALANDS
|
Proper
|
582
|
47
|
83
|
156
|
NORWAY
|
Proper
|
455
|
60
|
106
|
200
|
SINGAPORE
|
Proper
|
245
|
111
|
198
|
370
|
SINGAPORE
|
Mobile
|
245
|
111
|
198
|
370
|
SOUTH KOREA
|
Proper
|
391
|
70
|
125
|
234
|
SPAIN
|
Proper
|
464
|
59
|
105
|
196
|
SWEDEN
|
Proper
|
382
|
72
|
127
|
238
|
SWITZERLAND
|
Proper
|
480
|
57
|
101
|
190
|
TAIWAN
|
Proper
|
482
|
56
|
100
|
189
|
TAIWAN
|
Taipei
|
445
|
62
|
110
|
204
|
THAILAND
|
Proper
|
982
|
28
|
50
|
94
|
UNITED KINGDOM
|
Proper
|
298
|
92
|
163
|
306
|
USA
|
Proper
|
282
|
97
|
172
|
322
|
Giá trên chưa bao gồm VAT (10%)
GIẢI PHÁP MAX2MAX CHO DOANH NGHIỆP
1. Giới thiệu:
Giải pháp MAX2MAX là một giải pháp đàm thoại mới nhằm phục vụ cho việc liên lạc nội bộ giữa các văn phòng chi nhánh và liên lạc quốc tế của các doanh nghiệp.
2. Đối tượng:
Các doanh nghiệp có nhiều văn phòng chi nhánh, có nhu cầu cắt giảm chi phí đàm thoại trong nội bộ doanh nghiệp và đàm thoại quốc tế.
3. Lợi ích:
-
Liên lạc giữa các văn phòng chi nhánh trong doanh nghiệp:Miễn phí.
-
Liên lạc ra quốc tế: cước phí được tính theo cước điện thoại Internet (trung bình tiết kiệm được 90% chi phí).
-
Thêm một lựa chọn mới trong đàm thoại, khắc phục tình trạng máy bận thường xuyên xảy ra đối với hệ thống điện thoại truyền thống.
-
Hệ thống hoạt động song song với hệ thống điện thoại sẵn có.
-
Cách sử dụng: thuận tiện hơn cách gọi điện thoại truyền thống do các số liên lạc sẽ được quy ước trong nội bộ doanh nghiệp (sử dụng máy điện thoại sẵn có, cách quay số đơn giản).
-
Chất lượng cuộc gọi tương đương điện thoại PSTN.
-
Thông tin hoàn toàn được bảo mật
4. Mô hình giải pháp:
5. Triển khai giải pháp:
Hạng mục đầu tư ban đầu:
Chi phí sử dụng hàng tháng:
Liên lạc giữa các chi nhánh: 1 cent/phút.Các thiết bị VoIP GW tại mỗi điểm sử dụng giải pháp.